Đáp án + Giải thích các bước giải
3) arrives ( một lịch trình cụ thể = > HTD)
4) does ( often = > HTD)
5)live ( Một sự thật = > HTD)
6) has ( LonDon số ít)
7) Has visited ( twice = > HTHT)
8) have never eaten ( never = > HTHT)
9) have read ( three times = > HTHT)
10) told ( Yesterday = > QKD)
11) drove ( Yesterday = > QKD)
12) Cấu trúc promise sau nó là to V = > to return
13) will stay ( Sau if là HTD, vế sau là TLD)
14) grow-waters ( everyday = > HTD)
Chúc bạn học tốt cho mik câu trả lời hay nhất nha