8. A. Was ( câu bị động dùng trong câu hỏi: What+was+S+V_qk )
9. D. Have ( có recently nên ta dùng bị động ở hiện tại hoàn thành: S+have/has+V_qk)
10. B. Are ( có doing nên là ta dùng are để chỉ hành động đang diễn ra ở hiện tại0
11. B. Are ( bị động với htđ ở dạng câu hỏi: TỪ hỏi+are+S+V_qk)
12. C. Have ( vì có ever nên ta dùng have)
13. C. Was peter ( vì đằng sua có ving nên ta dùng was để nói về hành động đang xảy ra vào một thời điểm trong quá khứ)
14. A. Was having ( dùng quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào)
15. B. Arrived yet ( câu phủ định nên ta dùng yet )
16. D. Went ( tôi đã đến machester hai lần tháng này)