7. B since ( 2001 là mốc thới gian nên dùng "since" trong hiện tại hoàn thành
8. A daily - at ( trước danh từ cần tính từ , 10 am là thới gina nên dùng "at" )
9. B How long ( hỏi khoảng thời gian bao lâu )
10. boring ( ní về tính chất của bộ phim nên adj thêm -ing )
11. B until ( cho đến khi )
12. B talking ( câu rút gọn mang nghĩa chủ động nên V thêm -ing )
13. A Yes, I will
14. A on ( turn .. on: bật lên )
15. B worked ( yesterday: quá khứ đơn )
16. A organized ( = held: tổ chức )
17. A fertilize ( v: bón phân )
18. C have known ( for a long time: hiện tại hoàn thành )
19. không có đáp án
20. C Carols