1. because ( bọn trẻ hào hứng "vì ...)
2. while ( chúng tôi sẽ kể cho Alice về chuyến đi "khi"...)
3. although ( mặc dù trời mưa rất to, họ vẫn...)
4. so that ( tôi mia 1 cặp kính mới"vì thế"...)
5. before ( "trước khi"tôi đi chơi tối nay, tôi sẽ phải..)
6. while ( Phong bị bỏng "khi"..)
7. so that ( vì Laura luôn dậy sớm " vì vậy"..)
8. before ( ông .. đã từng có rất nhiều tiền"trước khi"..)
9. while ( "khi" tôi đang đợi xe buýt,...)
10. although( họ đã ko thắng trò chơi "mặc dù"..)