7. have been trying/ haven't succeeded
8. has been/ has been sleeping
10. has been working/ has not had
12. has been playing
14. it has been raining
16. have been working
17. have just been/ have been taking
18. has been sitting
20. had been sleeping
Chúc bạn học tốt!
câu 1 : so far là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành ( HTHT) .
câu 2: for... là dấu hiệu của thì HTHT nhưng có khi cũng là thì quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành ở đây chia HTHT
câu 3: có second time, ... time thì ta chia hiện tại hoàn thành vì quá khứ làm và giờ vẫn làm ( làm ms kéo dài 2,3,n lần )
câu 4. Up to present, Up to now là dấu hiệu của thì HTHT
câu 5: tốt nghiệp đại học là mốc đáng nhớ nên mình dùng HTHT vs lại đề yêu cầu just nữa nên chia HTHT dễ làm hơn
câu 6: dấu hiệu giống câu 3
Câu nào ko hiểu thì hỏi nha, sai :(((