Chọn đáp đúng nhất điền vào chỗ trống
1. B. is staying ( thì hiện tại tiếp diễn; " at the moment")
2. A. has won
3. B. has come ( Neither ... nor : không cái này mà cũng không cái kia ; " yet" => HTHT; Động từ chia theo chủ ngữ thứ 2 " the assistant")
4. C. has been identified ( được xác định, chủ ngữ là " Caborn dioxide " là chủ thể sự vật)
5. D. have been boiling ( hiện tại hoàn thành tiếp diễn : nhấn mạnh hành động liên tục xảy ra trong 1 khoảng thời gian)
6. C. is knocking ( hành động đang xảy ra ngay thời điểm nói)
7. C. have made
8. A. has been chosen
9. B. broke ( hành động xảy ra trong quá khứ)
10. A. are examined ( câu bị động => Các bệnh nhân được kiểm tra mỗi sáng)
11. C. have been laid off ( lay off = mất việc ; A large number of + Noun + V_bare)
12. B. were rushed
13. C. wrote
14. A. is ( the number of Noun + V(s/es))
15. C. am
16. B. had explained ( hành động xảy ra trước một hành động xảy ra trong quá khứ)
17. D. arrived
18. C. studied
19. B. arrives ( mặc dù " tomorrow morning" phải sử dụng thì tương lai nhưng sau " when" không dùng " will")
20. C. was injured ( hành động xảy ra trong quá khứ, động từ chia theo " the driver")
21. A. have never known
22. B. are said to be
23. A. will be built
24. C. has worked
25. B. has the singer finished ( cấu trúc đảo ngữ; scarely : hiếm khi => trạng từ của thì HTHT)
26. B. did ( It's time S+V_ed)