1)took(in 776 là dấu hiệu của qkđ)
2)started(50 year ago là dấu hiệu qkđ)
3)did you do/cycled/watched (last weekend là dấu hiệu qkđ nên cả câu đều chia qkđ)
4) went/walked (yesterday là qkđ nên cả câ đều chia qkđ)
5)saw(câu có nghĩa là"sau đó chúng tôi nhìn thấy ..."là đã xảy ra nên chi qkđ)
6)stopped/bought( đang kể lại tức là đã xảy ra nên chia qkđ)
7)didn't stop (last Sunday là dấu hiệu qkđ)
8)did you do /did (last night là dấu hiệu qkđ)