1. be quiet! the teacher will be angry. ( có be quiet)
dịch: im lặng! giáo viên sẽ tức giận
2. don't speak until someone ask you
dịch: không nói cho đến khi ai đó hỏi bạn.
3. do you know the lady who wears a beautiful dress over there?
dịch: bạn có biết người phụ nữ mặc một chiếc váy đẹp ở đó không?
4. how long have you studied in this school?
dịch: bạn đã học ở trường này bao lâu rồi?
5. she has asked me about him several times. ( có several times)
dịch: Cô ấy đã hỏi tôi về anh ấy vài lần.
6. up to now, our parents have visited the temple three times. ( có three times)
dịch: Tính đến nay, bố mẹ chúng tôi đã đến thăm chùa ba lần.
7. mechanics will install 10 new TV sets, but they haven't finished.
dịch: thợ máy sẽ lắp đặt 10 bộ TV mới, nhưng họ vẫn chưa hoàn thành.
8. flowers often bloom in spring. ( có often)
dịch: hoa thường nở vào mùa xuân.
9. they were praparing a cake while their son was playing in the yard. (có while)
dịch: Họ đang chuẩn bị một chiếc bánh trong khi con trai của họ đang chơi trong sân.
10. my brother will work for a big factory this year. ( có this year)
dịch: Anh trai tôi sẽ làm việc cho một nhà máy lớn trong năm nay.
chúc bạn học tốt#JADE
CHO XIN CÂU TRẢ LỜI HAY NHẤT Ạ!!!