Câu 1 chọn B là câu đúng nhất
Câu 2 chọn D do xâu S1 nhiều kí tự hơn
Câu 3 chọn C
Chèn xâu s2 vào xâu s1 từ vị trí thứ 3
Câu 4 chọn B 255
Câu 5 chọn C
Hàm Pos(st1, st2)
Ý nghĩa: Hàm cho ta vị trí tìm thấy đầu tiên của xâu s1 trong xâu s2. Ví dụ:
a := Pos('Chân', 'Lê Hoàn Chân'); Writeln('Position = ', a);
Kết quả: Position = 8
Hàm Copy(st, pos, num)
Ý nghĩa: Sao chép trong xâu st, num ký tự tại vị trí pos Ví dụ:
st := 'Lê Hoàn Chân';
Writeln('Result =', Copy(st, 3, 4));
Kết quả: Result = Hoàn
Câu 6 chọn D
Thủ tục Delete(st, pos, num)
Ý nghĩa: Xóa num ký tự trong xâu st kể từ vị trí pos Ví dụ:
st:= 'FILENAME';
Delete(st,5,4);
Writeln(st);
Kết quả: FILE
Thủ tục Insert(obj, st, pos)
Ý nghĩa: Thủ tục cho kết quả bằng cách chèn xâu ký tự có tên là Obj vào xâu st tại vị trí pos, những ký tự đứng sau pos sẽ được dời về phía sau của xâu ký tự obj, Ví dụ:
obj:= 'Hoàn ';
st:= 'Lê Chân';
Insert(obj, st, 4);
Writeln(st);
Kết quả: Lê Hoàn Chân
Câu 7 chọn C
Câu 8 chọn A
Hàm Length(st)
Ý nghĩa: Cho độ dài thực của xâu ký tự Ví dụ:
st:='Hoàn Chân';
Writeln(Length(st));
Kết quả: 9
Câu 9 chọn B
Câu 10 chọn D
Câu 11 chọn A