Bơ gửi ạ !
36. D
→ trong bài nói khá nhiều về sự hồi phục của cá voi lưng gù.
37. A
→ từ ceased mang nhĩa là "chấm dứt" mà các từ còn lại mạng nghĩa như sau: B: hoãn lại, C: cấm, D: bền bỉ. Chỉ có từ stopped mang nghĩa là "dừng lại", tương tự như nghĩa của từ ceased.
38. C
→ từ vigilance mang nghĩa là "cảnh giác" mà các từ còn lại mang nghĩa như sau: A: sự chuẩn bị, B: lạm dụng, D: quan sát. Chỉ có từ watchfulness mang nghĩa là "đề phòng", tương tự như nghĩa của từ vigilance.
Xin ctrlhn cho nhóm ạ !
@alicethao2k9
#BTS