36. C. for (dấu hiệu thì HTHT: since + mốc thời gian trong QK/ for + khoảng thời gian)
38. C. reusable: tái sử dụng được
39. A. on (on the ocean: trên biển)
40. B. throw away: vứt đi
41. C. goes (có dấu hiệu trạng từ chỉ tần suất: twice)
42. B. swap: trao đổi
$#Xin hay nhất ạ$