1. Explain ( Vnguyên mẫu > “words” số nhiều )
2. Was stolen ( “my car” là đồ vật > từ quá khứ đơn thành bị động )
3. Is opening ( câu khẳng định của tương lai đơn: S+ am/is/are + Ving )
4. Was closing ( câu khẳng định của quá khứ tiếp diễn: S+ was/were + Ving )
5. Is going to build ( cấu trúc tương lai gần: S + tobe + going + to Vnguyên mẫu )