11. got - had already arrived ( by the time + s + V(QKD), S + V(QKHT)
12. see - will have graduated ( by the time + s + V(HTD), S + V(TLHT)
13. visited - was ( past simple when past simple: diễn tả 2 hành động xảy ra đồng thời trong qk)
14. has been - haven't you read ( dhnd thì HTHT: for, yet)
15. is washing - had just repaired
16. have you been - spent ( before: HTHT; last year: QKD)
17. have never met - looks
18. will have been - comes ( một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong tương lai. hành động xảy ra trước chia TLHT khi muốn nhấn mạnh kq của hành động, hành động xảy ra sau chi HTD hoặc HTHT. sau by the time chia HTD)
19. found - had left
20. arrive - will be probably raining
21. is raining - stops ( hành động đang xảy ra ở htại)
22. were watching - failed ( hành động xảy ra thì một hành động khác chen vào)
23. stayed - had lived ( viếc sống trong thị trấn nhiều năm xảy ra trước -> QKHT; việc thức xảy ra sau -> QKD)
24. was sitting - were being repaired
25. turned - went - had forgotten