`1.` Bob denied having taken Sue's calculator.
Giải thích: deny + Ving: phủ nhận làm gì
`2.` David apologized to me for coming on Saturday.
Giải thích: apologize + (to somebody) + for V-ing: xin lỗi ai vì cái gì.
`3.` I suggested going back to Singapore.
Giải thích: suggest + V-ing: đề xuất, đề nghị làm gì.
`4.` Ann insised on not staying the night.
Giải thích: insist on V-ing: khăng khăng làm gì.
`5.` Harry congratulated Sue on getting engaged.
Giải thích: congratulate + somebody + on V-ing: chúc mừng ai về việc gì.
`6.`The old man accused the boy of having taken his bag.
Giải thích: accuse sb of V-ing: buộc tội ai vì cái gì.
`7.` Jack warned Tom not to take the A20.
Giải thích: warn sb to V: cảnh báo ai về việc gì
@ `Ly`