3. am going to move - will come
4. will buy
5. will be
6. takes
7. will feel
8. are
9. won't be
10. doesn't take
11. won't go
12. fails
13. will sell
14. should take
15. doesn't rain
16. will you do
17. is she
18. does the sun set
19. gets
20. have you taken
EX4:
2. will pass
3. hadn't gone
4. will wait
6. is
7. will prepare
8. don't arrive
4,will buy
5,will be
6,will take
7,will feel
8,will be
9,won't be
10,
11,
12,
13,
14,
Người ta dùng một dây dẫn có chiểu dài 2m, đặt vào từ trường đều có B = 10-2 T, dây dẫn được đặt vuông góc với các đường sức, lực từ tác dụng lên dây dẫn là 1N, hãy xác định cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn
Câu “ Tất cả trẻ em trên thế giới đều cắp sách tới trường” có bn từ
Người tham gia giao thông ở phía sau và bên phải người điều khiển giao thông phải dừng lại khi thấy hiệu lệnh nào dưới đây của người điều khiển giao thông?
Cho đường tròn O:R có 2 đường kính AB và cD vuông góc . Trên đoạn OA lấy P khác O và A . Tia CP cắt đg tròn ( O) tại điểm thứ 2 Q . Đường thẳng vuông góc với AB tại P cắt tiếp tuyến tại Q của đường tròn ( O ) tại M a. Chứng minh tứ giác OPQM nội tiếp b Chứng minh OM là tia phân giác của DOQ c Chứng minh hệ thức CP . CQ = 2Rngũ 2 d Xác định vị trí P trên OA sao cho CP + CQ = 13R trên 2 căn 5
Tìm 1 số tự nhiên có 2 chữ số ,tổng của 2 số đó bằng 8.Nếu xen giữa 2 số đó là số 1 ,thì được số mới lớn hơn số ban đầu là 460. Giúp e với mng
Cho hình chóp S ABCD có cạnh SA =1 tất cả các cạnh còn lại đều bằng 2. Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng SA và SC. ,
nồng độ và thể tích nước tiểu bài tiết hằng ngày có thể thay đổi tùy thuộc vào các yếu tố nào
IV.Make sentences using the words and phrases given. 1. There/ many/ music programmes/ TV/ nowadays. 2. Although/ i/like/ sports/ much/ i/ not/ time/ watch/ often. 3. MC/ is/ person/ introduce/ guests/ at the right time/ important events. 4. This programme/ boring/ i/ not/ watch. 5. Mai/ take/ exam/ tomorrow/ she/ not/ watch/ favourite programme. 6. Tom and Jerry/ one/ most/ interesting/ cartoons/ of/ children. 7. If/ you/ want/ know/ weather/ like/ tomorrow/ watch/ weather forecast. 8. Nearly all/ households/ American/ have/ least/ one/ TV.
Cảm nhận của em về câu tục ngữ Đói cho sạch rách cho thơm Giúp em với
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến