1. say a word : nói về, bàn về việc gì ...
2. didn't appear to be
Cấu trúc appear to V : dường như làm gì ..
3. turn down : từ chối
4. advised Carl not to trust
Câu gián tiếp sử dụng advise ( khuyên bảo )
Cấu trúc : S1 + advise ( chia theo thì ) + that + S + V + O
5. have no idea of : không hề có ý tưởng về việc gì
6. the cheapest desk
So sánh hơn nhất : the + $Adj_{+est}$ khi là tính từ ngắn , còn the most + Adj khi là tính từ dài
7. is being examined
( Bị động thì HTĐ , cấu trúc : S + tobe ( HTĐ) + being + V( past participle) + O