`1.` How often do you study English?
`->` Từ được gạch chân: every evening: buổi tối hàng ngày `->` chỉ về sự thường xuyên
`->` How often dùng để hỏi khi chỉ về sự thường xuyên
`2.` How does Nam go to school?
`->` Từ được gạch chân: by bike: bằng xe đạp `->` chỉ về phương tiện đi lại
`->` Khi hỏi về đi bằng phương tiện gì, ta dùng How do/does + S + V (go)
`3.` What did Thanh watch yesterday?
`->` Từ được gạch chân: cartoons: hoạt hình `->` thể loại chương trình tivi
`->` Khi hỏi về hoạt động diễn ra trong quá khứ, ta dùng mẫu câu: What did + S + V (watch) + ...?
`4.` How far is it from your house to school?
`->` Từ được gạch chân: two kilometers: `2` km `->` chỉ về khoảng cách
`->` Khi hỏi về khoảng cách, ta dùng: How far + ...?
`5.` What does Lan do once a day?
`->` Từ được gạch chân: washes her hair: gội đầu của cô ấy
`->` Khi hỏi về việc làm, ta dùng: What + do/does + S + ....?
`6.` What is Tom eating now?
`->` Từ được gạch chân: pizza
`->` now: dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
`->` Khi hỏi về hoạt động đang tiếp diễn, ta dùng: What + is/are/am + S + V-ing?
`7.` How long has Nga learned English?
`->` Từ được gạch chân: for `5` years: được `5` năm `->` chỉ về thời gian, ta dùng How long
`8.` What time does your father often get up?
`->` Từ được gạch chân: `6` o'clock: `6` giờ đúng `->` chỉ về giờ giấc
`->` Khi hỏi về giờ ta dùng What time + ...?
`9.` Why didn't Mary go to school?
`->` Từ được gạch chân: because she was sick: bởi vì cô ấy bị ốm `->` chỉ lý do, nguyên nhân Mary không đi học được
`->` Khi hỏi về nguyên nhân, lý do, ta dùng Why + ...?
`10.` Where has your mother ever been?
`->` Từ được gạch chân: to Sapa `->` chỉ địa điểm, nơi chốn.
`->` Khi hỏi về nơi chốn, ta dùng Where + ....?
CHÚC BẠN HỌC TỐT!