I.
1. doesn't study
2. has
3. have
4. doesn't study
5. teaches
6. likes
7. washes
8. don't have
II.
1. could visit (câu điều kiện loại 2)
2. using (be interested in + V-ing)
3. has learnt (thì hiện tại hoàn thành)
4. Were jeans made in Europe 200 years ago? (bị động quá khứ đơn)
5. met (câu điều kiện loại 2)
6. watching (love/enjoy/like + V-ing)
7. were (câu điều kiện loại 2)
10. will die (câu điều kiện loại 1)
11. to smoke (used to + V-ing: đã từng làm gì)
12. taking (suggest + V-ing: đề xuất làm gì)
13. go (thì hiện tại đơn)
14. were eating (hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào)
15. bought (thì quá khứ đơn)