Đáp án:
Câu 1:
a.
- Cho P thuần chủng thân xám lai với thân đen thu được F1 toàn ruồi thân xám
→ Tính trạng thân xám là tính trạng trội
b.
* Quy ước:
A - Thân xám
a - Thân đen
- P thuần chủng thân xám có kiểu gen AA
- P thuần chủng thân đen có kiểu gen aa
* Sơ đồ lai:
P: AA × aa
`G_P`: A a
F1: Aa
+ Tỉ lệ kiểu gen: 100% Aa
+ Tỉ lệ kiểu hình: 100% Ruồi thân xám
c.
* F1 tạp giao:
F1 × F1: Aa × Aa
`G_{F_1}`: A; a A; a
F2: AA; Aa; Aa; aa
+ Tỉ lệ kiểu gen: 1AA : 2Aa : 1aa
+ Tỉ lệ kiểu hình: 75% Ruồi thân xám : 25% Ruồi thân đen
d.
* F1 lai phân tích:
F1 × aa: Aa × aa
G: A; a a
Fa: Aa; aa
+ Tỉ lệ kiểu gen: 1Aa : 1aa
+ Tỉ lệ kiểu hình: 50% Ruồi thân xám : 50% Ruồi thân đen
Câu 2:
a.
- Ở kì sau của quá trình nguyên phân, các NST ở dạng `4n` đơn
⇒ Số NST vào kì sau của quá trình nguyên phân của tế bào Ruồi giấm đó là `16` NST đơn
b.
- Số tế bào con được tạo ra sau quá trình nguyên phân là:
`2^5 = 32` tế bào
- Số NST trong các tế bào con được tạo ra là:
`32 × 8 = 256` NST
Câu 3:
- Ở kì sau của quá trình giảm phân II, các NST ở dạng `2n` đơn
⇒ Số NST có trong tế bào của loài gà vào kì sau của quá trình giảm phân II là `78` NST đơn
Câu 4:
a.
- Tổng số Nu của phân tử ADN là:
`5100 × 2 : 3,4 = 3000` Nu
- Ta có:
· `A = T = 600` Nu
- Số Nu loại G và X của phân tử ADN là:
`(3000 - 600.2) : 2 = 900` Nu
b.
- Số lượng chu kì xoắn của phân tử ADN là:
`3000 : 20 = 150` chu kì xoắn
c.
- Số liên kết Hiđrô của phân tử ADN là:
`2.600 + 3.900 = 3900` liên kết Hiđrô