1. had left – arrived
S1 + had Pii + by the time + S2 + Ved
2. wondered – had left
Ta dùng thì QKHT diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động (chia ở quá khứ) trong quá khứ.
3. didn’t leave – had finished
Ta dùng thì QKHT diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động (chia ở quá khứ) trong quá khứ.
4. asked – hadn’t done
Ta dùng thì QKHT diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động (chia ở quá khứ) trong quá khứ.
5. had posted – realized
Ta dùng thì QKHT diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động (chia ở quá khứ) trong quá khứ.
6. had the car gone – had
Cấu trúc đảo ngữ: Hardly + S1 + had Pii when + S2 + Ved (Hành động 1 vừa xảy ra thì hành động 2 mới xảy ra)
7. was – had expected
Ta dùng thì QKHT diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động (chia ở quá khứ) trong quá khứ.
8. had been married – had
Ta dùng thì QKHT diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động (chia ở quá khứ) trong quá khứ.
9. had they sold – regretted
Cấu trúc đảo ngữ: No sooner + S1 + had Pii + than + S2 + Ved (Ngay sau khi hành động 1 xảy ra thì hành động thứ 2 mới xảy ra)
10. had finished - went
Ta dùng thì QKHT diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động (chia ở quá khứ) trong quá khứ.
11. hadn’t eaten – came
Ta dùng thì QKHT diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động (chia ở quá khứ) trong quá khứ.
12. told – had met
Đây là một câu gián tiếp được trần thuật lại nên ta phải lùi thì. Câu trực tiếp: “She has never met him.” She told me.