Đáp án:
4.
a. \(\text V_{NO_2}=2,688\ \text{lít}; V_{O_2}=0,672\ \text{lít}\)
b. 4,8 gam Cu; 18,8 gam Cu(NO3)2
Giải thích các bước giải:
Câu 3.
H2SO3 tương ứng với SO2
HNO3 tương ứng với N2O5
HClO3 tương ứng với Cl2O5
HMnO4 tương ứng với Mn2O7
Fe2O3 tương ứng với Fe(OH)3
ZnO tương ứng với Zn(OH)2 hoặc H2ZnO2
Al2O3 tương ứng với Al(OH)3 hoặc HAlO2
K2O tương ứng với KOH
Câu 4.
a. PTHH:
\[2Cu{(NO_3)}_2\xrightarrow{t^\circ} 2CuO+4NO_2+O_2\]
BTKL:
\(m_{Cu{(NO_3)}_2}=m_{\text{rắn}}+m_{\text{khí}}\\\to m_{\text{khí}}=30,08-23,6=6,48\ \text{gam}\\\to 46n_{NO_2}+32n_{O_2}=6,48\)
Theo PTHH: \(n_{NO_2}=4n_{O_2}⇔n_{NO_2}-4n_{O_2}=0\)
\(⇒n_{NO_2}=0,12\ \text{mol}; n_{O_2}=0,03\ \text{mol}\)
\(⇒V_{NO_2}=0,12\cdot 22,4=2,688\ \text{lít}; V_{O_2}=0,03\cdot 22,4=0,672\ \text{lít}\)
b.
Theo PTHH: \(n_{{Cu{(NO_3)}_2}\ \text{phản ứng}}=2\cdot n_{O_2}=2\cdot 0,03=0,06\ \text{mol}\)
\(⇒m_{{Cu{(NO_3)}_2}\ \text{phản ứng}}=188\cdot 0,06=11,28\ \text{gam}\)
\(⇒m_{{Cu{(NO_3)}_2}\ \text{dư}}=30,08-11,28=18,8\ \text{gam}\)
Theo PTHH: \(n_{CuO}=n_{{Cu{(NO_3)}_2}\ \text{phản ứng}}=0,06\ \text{mol}\)
\(⇒m_{CuO}=0,06\cdot 80=4,8\ \text{gam}\)
Vậy chất rắn thu được sau phản ứng gồm 4,8 gam CuO và 18,8 gam Cu(NO3)2