1.don't go ( every day là dấu hiệu thì HTĐ và we là chủ ngữ số nhiều nên sử dụng don't)
2.don't have ( sometimes là dấu hiệu thì HTĐ và students là chủ ngữ số nhiều nên sử dụng don't)
3.doesn't phone ( usually là dấu hiệu thì HTĐ và he là chữ ngữ số ít nên sử dụng doesn't )
4.doesn't do ( often là dấu hiệu thì HTĐ và she là chủ ngữ số ít nên sử dụng doesn't)
5.Do you often play ( often là dâu hiệu thì HTĐ)
6.Do they sometimes phone ( sometimes là dấu hiệu thì HTĐ và they là chủ ngữ số nhiều nên sử dụng do)
7.Do your parents usually help ( usually là dâu hiệu thì HTĐ và your parents là chủ ngữ số nhiều nên sử dụng do)
8.Does he do ( every day là dấu hiệu thì HTĐ và he là chủ ngữ số ít nên sử dụng does)
9.Does she sometimes go( sometimes là dấu hiệu thì HTĐ và she là chủ ngữ số ít nên sử dụng does)
10.What do the workers of your factory often do ( often là dấu hiệu thì HTĐ và the workers of your factory là chủ ngữ số nhiều nên sử dụng do)
11.does she usually go ( usually là dấu hiệu thì HTĐ và she là chủ ngữ số ít nên sử dụng does)
12.does Nam often have ( often là dấu hiệu thì HTĐ và Nam là chủ ngữ số ít nên sử dụng does)
13.does your mother go (every day là dấu hiệu thì HTĐ và your mother là chủ ngữ số ít nên sử dụng does )
14.has ( every day là dấu hiệu thì HTĐ và she là chủ ngữ số ít nên sử dụng has)
15.do you often meet ( often là dấu hiệu thì HTĐ và you thường đi với do)