11.taught
vì đây là quá khứ đơn (when he was 17) nên dùng quá khứ của teach là taught
12.doesn't shave; doesn't have
vì đây là HTĐ
13.don't eat; don't be
vì đêi là HTĐ
14.don't rush; don't be
HTĐ nữa nha
15.doesn't be; doesn't understand
lại là HTĐ (và she dùng does)
16.watched
vì đây là thì quá khứ đơn (last night) nên ta dùng quá khứ của watch là watched
17.will you do
vì đây là thì tương lai đơn (this afternoon) nên câu hỏi phải có will
18.ate
vì đây là thì quá khứ đơn(last night) nên ta dùng quá khứ của eat là ate
19.ate
(như câu 18)
20.was hitting; was going
vì có while trong đó(còn giải thích chi tiết hơn nữa thì dài dòng lắm)
21.was reading; was preparing
(như câu 20)
xin hay nhất ạ!