Giai HPT 3x-2y=-12 2x+5y=11

Các câu hỏi liên quan

ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ II TOÁN 7 NĂM HỌC 2020 – 2021 (Thời gian làm bài 60 phút) Câu 1: Điểm kiểm tra môn toán của lớp 7A được ghi lại trong bảng sau. 9 4 4 7 7 9 7 8 6 5 9 7 3 6 9 4 8 4 7 5 Tần số của điểm 7 là: A. 7 B. 2 C. 10 D. 5 Câu 2: Biểu thức đại số biểu thị bình phương của một tổng của 2 số là: A. 4x2 B. x2 + y2 C. (x+y)2 D. (x+y)3 Câu 3: Giá trị của biểu thức 3x 2 y3 tại x = -1; y = 1 là: A. 3 B. -3 C. 18 D. -18 Câu 4: Biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức: A. 4x2y B. 3 + xy2 C. 2xy.(- x3 ) D. - 4xy2 Câu 5: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x 2 yz là: A. 3x 2 y B. 7x 2 yz2 C. 7 zyx2 D. 3x 2 z Câu 6: Thu g n đơn thức x2y3. 4x4y3 ta được A. 5x6y3 B. 4x6y6 C. 20x6y6 D. 20x6y3 Câu 7: Bậc của đa thức x 2 y  6 x 5  5 x 3 y3  2 là : A.3 B.4 C.5 D.6 Câu 8: Cho đa thức H(x) = x3 – 3xyz + 4, hệ số của hạng tử bậc hai là A. 0 B.–3 C. 4 D. 1 Câu 9: Cho A  x 2  6 xy  x 2  5 xy  5 , đa thức A là: A.  xy  5 B. 2 x 2  11xy  5 C. xy  5 D. 11xy  5 Câu 10. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 5 xy 2 là: A. 3xy B.  1 .3x 2 y C. 3 xy2 1 D. xy 2 3 Câu 11. Giá trị của biểu thức 3x 2 y3 tại x = - 2 và y = - 1 là: A.–4 B. 12 C.–10 D.-12 Câu 12. Cho tam giác ABC có Â = 900 và AB = AC ta có: A. ABC là tam giác vuông. B. ABC là tam giác cân. C. ABC là tam giác vuông cân. D. ABC là tam giác đều. Câu 13. Một tam giác có G là tr ng tâm, thì G là giao điểm của ba đường : A. Ba đường cao, C. Trung trực B. Phân giác D. Trung tuyến Câu 14. Cho tam giác ABC có AB = cm BC = cm AC = cm. Thì A. góc A lớn hơn góc B B. góc B nhỏ hơn góc C C. góc A nhỏ hơn góc C D. góc B lớn hơn góc C Câu 15. Cho tam giác ABC cân tại A, A  300 . Trên nửa mặt phẳng bờ AB có chứa C vẽ tia Bx  BA. Trên tia Bx lấy điểm N sao cho BN = BA. Số đo góc BCN là : A. 900 B. 1200 C. 1500 D. 1800 Câu 16. Cho ABC cân tại A có B  400 số đo góc A là A.1000 B. 400 C.1400 D. 500 Câu 17. Cho ABC vuông tại A, có AB  5cm, BC  13cm độ dài cạnh AC là A. 8cm B. 9cm C.10cm D.12cm Câu 18. Cho ABC , g i M là trung điểm của BC. AM g i là đường gì của ABC ? A. Đường cao B. Đường phân giác C. Đường trung tuyến D. Đường trung trực Câu 19. Cho ABC có: A  700 ; B  300 cạnh lớn nhất của tam giác là A. AB B. BC C. AC D. AB và BC Câu 20. Cho ABC có AB  6cm, AC  8cm, BC  10cm góc lớn nhất của tam giác là A. Góc nh n B. Góc vuông C. Góc tù D. Không xác định được LÀM ĐÚNG THÌ MK MỚI DUYỆT NHA