11. B. has seen ( HTHT, dấu hiệu: three times )
12. D. are ( HTĐ: sự thật hiển nhiên )
13. A. drinks ( HTĐ: thói quen lặp lại )
14. B. has just bought ( HTHT )
15. B. has become ( HTHT )
16. D. for ten years now ( for + khoảng thời gian )
17. A. since early morning ( since + mốc thời gian )
18. B. are rising ( HTTD )
19. C. have sent ( HTHT, dấu hiệu: already )
20. D. taste ( HTĐ )
21. B. never ( puntual: đúng giờ )