Giải phương trình căn(x^2−2x+1) + căn(x^2+4x+4)=3
1, Giải các phương trình sau
a,x2−2x+1+x2+4x+4=3\sqrt{x^2-2x+1}+\sqrt{x^2+4x+4}=3x2−2x+1+x2+4x+4=3
b,22x+3=x2+4x+52\sqrt{2x+3}=x^2+4x+522x+3=x2+4x+5
c,x+3=3−x\sqrt{x+3}=3-\sqrt{x}x+3=3−x
a) (x)2−2x+1+(x)2+4x+4=3⇔(x−1)2+(x+2)2=3⇔x−1+x+2=3⇔2x+1=3⇔2x=2⇔x=1\sqrt{(x)^{2}-2x +1} + \sqrt{(x)^{2}+4x +4}=3 \Leftrightarrow \sqrt{(x-1)^{2}} + \sqrt{(x+2)^{2}}=3 \Leftrightarrow x-1 + x+2 = 3 \Leftrightarrow 2x + 1 = 3 \Leftrightarrow 2x = 2 \Leftrightarrow x = 1 (x)2−2x+1+(x)2+4x+4=3⇔(x−1)2+(x+2)2=3⇔x−1+x+2=3⇔2x+1=3⇔2x=2⇔x=1
Chứng minh rằng AN.AB=AM.AC
Cho tam giác ABC có BAC=45 độ. Gọi M,N lần lượt là chân các đường cao kẻ từ đỉnh B và C ( M thuộc AC, N thuộc AB)
a) C/m: AN.AB=AM.AC
b) Cho BC=a. Tính độ dài MN theo a
Chứng minh AC là tếp tuyến của (O)
Đề: Cho (O) và tiếp tuyến AB ( B là tiếp điểm). Lấy điểm C ∈\in∈ (O) sao cho AB = AC. Chứng minh AC là tếp tuyến của (O)
Tìm min của P= x+ 1/y (x − 8y)
Cho x,y thỏa mãn : x>8y>0
Tìm min của P= x+1y(x−8y)\dfrac{1}{y\left(x-8y\right)}y(x−8y)1
Tìm min, max của M=căn(1−x)+căn(5−x)
Tìm min,max của:
M=1−x\sqrt{1-x}1−x+5−x\sqrt{5-x}5−x
Sử dụng hằng đẳng thức căn(A^2) = IAI để giải phương trình căn(9 − 12x + 4x^2) = 4 + x
Sử dụng hằng đẳng thức A2\sqrt{A^2}A2= IAI để giải pt:
a) 9−12x+4x2\sqrt{9-12x+4x^2}9−12x+4x2= 4 + x
b) 4−4x+x2\sqrt{4-4x+x^2}4−4x+x2= ( x - 1 )2 + x - 6
Thu gọn rồi tính giá trị các biểu thức x - 2y - cănx^2 − 4xy + 4y^2
Thu gọn rồi tính giá trị các biểu thức sau
a) x - 2y - x2−4xy+4y2\sqrt{x^2-4xy+4y^2}x2−4xy+4y2 với x = 5−1\sqrt{5}-15−1 ; y = 2−1\sqrt{2}-12−1
b) x2−8x+16\sqrt{x^2-8x+16}x2−8x+16 - x2−4x+4\sqrt{x^2-4x+4}x2−4x+4 với x =32−13\sqrt{2}-132−1
c) x+2x−1\sqrt{x+2\sqrt{x-1}}x+2x−1 +x−2x−1\sqrt{x-2\sqrt{x-1}}x−2x−1 với x =27+92\sqrt{7}+927+9
Tính các số đo còn lại, cho c'=b';c=b;h=5
cho c'=b';c=b;h=5. Tính các số đo còn lại
Tính x^2−x+1=2căn(3x−1)
x2−x+1=23x−1x^2-x+1=2\sqrt{3x-1}x2−x+1=23x−1
Tính giá trị biểu thức P= 1/a^2+b^2−c^2+1/b^2+c^2−a^2+1/c^2+a^2−b^2
cho ba số a,b,c khác 0 và a+b+c=0
Tính giá trị biểu thức P=1a2+b2−c2+1b2+c2−a2+1c2+a2−b2\frac{1}{a^2+b^2-c^2}+\frac{1}{b^2+c^2-a^2}+\frac{1}{c^2+a^2-b^2}a2+b2−c21+b2+c2−a21+c2+a2−b21
Rút gọn P= (x + 3cănx + 2 /(cănx + 2) (cănx-1) − x +cănx/x − 1)
1. xét biểu thức: P=(x+3x+2(x+2)(x−1)−x+xx−1\dfrac{x+3\sqrt{x}+2}{\left(\sqrt{x}+2\right)\left(\sqrt{x}-1\right)}-\dfrac{x+\sqrt{x}}{x-1}(x+2)(x−1)x+3x+2−x−1x+x) : ( 1x+1−1x−1\dfrac{1}{\sqrt{x}+1}-\dfrac{1}{\sqrt{x}-1}x+11−x−11)
a) Rút gọn P b)Tìm x để 1P−x+18≥1\dfrac{1}{P}-\dfrac{\sqrt{x}+1}{8}\ge1P1−8x+1≥1
2. cho biểu thức:P=xx−1+3x+1−6x−4x−1\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1}+\dfrac{3}{\sqrt{x}+1}-\dfrac{6\sqrt{x}-4}{x-1}x−1x+x+13−x−16x−4
a) rút gọn P b)tìm x để P <12\dfrac{1}{2}21
3. cho biểu thức: P=x+1x−1−x−2xx−1+x+1x+x+1\dfrac{\sqrt{x}+1}{x-1}-\dfrac{x-2}{x\sqrt{x}-1}+\dfrac{\sqrt{x}+1}{x+\sqrt{x}+1}x−1x+1−xx−1x−2+x+x+1x+1
a)rút gọn P b)tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2p+x\dfrac{2}{p}+\sqrt{x}p2+x
4.cho biểu thức: Q=x2−xx+x+1−2x+xx+2(x−1)x−1\dfrac{x^2-\sqrt{x}}{x+\sqrt{x}+1}-\dfrac{2x+\sqrt{x}}{\sqrt{x}}+\dfrac{2\left(x-1\right)}{\sqrt{x}-1}x+x+1x2−x−x2x+x+x−12(x−1)
a)rút gọn Q b)tìm giá trị nhỏ nhất của Q
c)tìm các số nguyên x để 3Qx\dfrac{3Q}{\sqrt{x}}x3Q nhận giá trị nguyên