10.was doing / was reading ----> Vì đây là khi nói về 2 hành động diễn ra cùng một lúc ."while " nghĩa là trong khi
11.isn't painting -----> Cấu trúc : He/ She/ It is not + V-ing
12.aren't planting -----> Cấu trúc : We/ You/ They are not (aren’t) + V-ing
13.Are / making ------> Cấu trúc : Are we/ you/ they + V-ing?
14.is repairing ------> Vì "your father" là số ít nên ta dùng cấu trúc : He/ She/ It is + V-ing
15. is taking ---------> "Look!" là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn , mà "the man" là số ít nên ta dùng cấu trúc : He/ She/ It is + V-ing
16. is explaining -----> "Listen!" là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn , mà "the teacher " là số ít nên ta dùng cấu trúc : He/ She/ It is + V-ing
17. is studying -----> "Ba" là số ít nên ta dùng cấu trúc : He/ She/ It is + V-ing
18. are having ------- > "now" là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn , mà "we" là số nhiều nên ta dùng cấu trúc : We/ You/ They are + V-ing
19. am watching ------> now" là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn , mà chủ ngữ lại là " I" nên ta dùng cấu trúc : I am + V-ing