`1`. B from ( make from: chỉ nguyên liệu khi dùng để tạo ra vật mới và khi hoàn thành sản phẩm nguyên lệu ấy bị thay đổi. )
`2`. A up ( take up: bắt đầu thói quen, sở thích, công việc. Dịch: Tại sao bạn không bắt đầu một sở thích mới? )
`3`. C expensive ( adj: đắt )
`->` Sưu tập xe hơi là sở thích rất đắt. Nó tốn rất nhiều tiền
`4`. D watching ( watching bird: xem chim, ngắm chim )
`5`. C playing ( enjoy + Ving: thích )
Dịch: bạn có thích chơi trò chơi cờ bàn không?
`6`. B fragile ( adj: dễ vỡ, dễ gãy )
Dịch: Hãy cẩn thận đừng làm rơi nó. Nó dễ vỡ
`7`. A share
`->` share the same hobby: có cùng sở thích
`8`. C how ( how to V: cách làm gì )
`9`. B How long (Hỏi về khoảng thời gian bao lâu )
`10`. D not at all ( Không phải vậy )