1. What does you brother look like?
( Anh trai của bạn trông thế nào?)
3. He spends his free time doing volunteer work at a local orphanage volunteer.
( Anh ấy dành thời gian rảnh của mình làm công việc tình nguyện viên ở một trại trẻ mồ côi địa phương.)
4. She was my next-door neighbor in Dalat.
(cô ấy là người hàng xóm bên cạnh của tôi ở Đà Lạt.)
5. Can you tell me anything about the other planets?
(Bạn có thể cho tôi biết bất cứ điều gì về các hành tinh khác không?)
6. Alexander G Bell was born in Scotland.
( Alexander G Bell sinh ra ở Scotland.)
7. I am going to be home late tonight.
(Tôi sẽ về nhà muộn vào tối nay.)
8. I have to go and visit Grandma after work.
(tôi phải đi và thăm bà của mình sau giờ làm việc.)
9. You will have to cook dinner yourself.
(Bạn sẽ phải tự nấu bữa tối.)
10. The noise annoys people in the street at night.
(Tiếng ồn gây khó chịu mọi người trên phố vào ban đêm.)
11. My brother will be at my house tonight.
(Anh trai tôi sẽ ở nhà tôi tối nay.)
12. What are you going to do next weekend?
(Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần sau?)
13. She likes spending time with her family on Tet holidays.
(Cô ấy thích dành thời gian cùng với gia đình vào những kì nghỉ Tết.)
14. We hope to give more green color to the city.
(Chúng tôi hi vọng sẽ mang lại nhiều màu xanh hơn cho thành phố.)
@thaonguyen<3