`11`. D might be ( might be broken: có lẽ bị vỡ )
`12`. A wireless ( wireless TV: truyền hình không dây )
`13`. B instead of ( + N/Ving: thay vì )
Dịch: Thay vì bút chì và giấy, mỗi học sinh có một cái máy tính
`14`. C get ( get the emails: nhận thư )
`15`. A take ( take care of : chăm sóc )
`16`. C run on ( v: chạy )
`17`. D contact ( v: liên lạc )
`18`. C so that ( + S + V: vì vậy )
Dịch; Chúng ta sẽ có nhiều robot vì vậy chúng có thể giúp ta làm công việc nhà và bảo vệ nhà chúng ta.
`19`. A in ( in space: trong không gian )
`20`. C surf ( Let's + Vinf: hãy )