Câu 1:........... how old I am( you know)
-> Do you know how old I am( Bạn có biết tôi bao nhiêu tuổi)
Giải thích:
know how + động từ nguyên thể
Know không có động từ nguyên thể trực tiếp theo sau. Chúng ta dùng cấu trúc know how to.
Câu 2: How..... to work ?- I usually...... by car, but today jack .... me up( you get, drive, pick)
How do you get to work ?- I usually go by car, but today jack picking me up
-> Bạn đi làm bằng phương tiện gì? Tôi thường đi bằng ô tô, nhưng hôm nay jack đón tôi
Giải thích:
How do you get to work ?- I usually go by car-> thì hiện tại đơn( Với các từ có tận cùng là “o”, “ch”, “sh”, “x”, “s” thì khi dùng với ngôi số ít, thêm đuôi “es”.Với các từ còn lại, thêm đuôi “s”)
But today jack picking me up-> Thì Hiện tại tiếp diễn( dấu hiệu nhận biết: Today)
Câu 3:It often ___________________ in Ireland, but it never ___________________ for days on end.
(RAIN, RAIN)
It often rains in Ireland, but it never rains for days on end. (RAIN, RAIN)
-> Giải thích: Thì hiện tại đơn( Vì it là số ít-> thêm s)
Câu 4: I usually _________________ so quickly that he __________________ me. (SPEAK, NOT
UNDERSTAND)
I usually speak so quickly that he doesn’t understand me. (SPEAK, NOT
UNDERSTAND)
-> Giải thích: Thì hiện tại đơn( Vì Là I ->Speak giữ nguyên, He thì thêm doesn't
Câu 5: Jane’s husband ___________________ . (NOT SMOKE)
Jane’s husband doesn’t smoke. (NOT SMOKE)
-> Giải thích: thì hiện tại đơn( vì jane là danh từ số ít-> thêm doesn't)
Câu 6: Why ___________________ on your coat? – I ___________________ for a walk. –
___________________ to come with me? (YOU PUT, GO, YOU WANT)
Why are you putting on your coat? – I am going for a walk. – Do you want to come
with me? (YOU PUT, GO, YOU WANT)
-> Giải thích: Thì hiện tại tiếp diễn
Câu 7: I always _________________ lottery tickets, but I never _____________ anything. (BUY, WIN)
I always buy lottery tickets, but I never win anything. (BUY, WIN)
-> Giải thích: thì hiện tại đơn