6.A
(MỆNH ĐỀ QUAN HỆ: who thay thế cho danh từ chỉ người và sau nó là V)
7.B
(in 1930-> dấu hiệu past simple; do ngôi nhà không thể tự xây nên t phải chuyển thành câu bị động)
8.A
(CÂU ĐIỀU KIỆN I: If + S +present simple, S+ will/can + V)
9.B
(DỊCH NGHĨA: tôi học tiếng anh VÌ tôi muốn có một công việc tốt sau khi ra trường)
10.B
(trước HOWEVER có dấu "." hoặc ";" và sau nó là một dấu",")
11.C
(fond of: thích)
12.D
(SO...THAT: quá đến nỗi mà; sau so thường là adj, adv hoặc many,much,little,few)
13.C
(suggest + V-ing hoặc suggest + (should) V)
14.B
(câu hỏi thường đảo động từ to be lên trước chủ ngữ)
15.C
(tính từ đuôi-ed chỉ cảm xúc của con người hoặc vật)
16.D
(CÂU WISH ở tương lai: S + wish + S + would/could +V)
17.B
(MỆNH ĐỀ QUAN HỆ: which thay thế cho vật; that cũng thay thế cho vật nhưng trước nó không có dấu ",")
18.C
(Khi biến đổi câu trực tiếp sang gián tiếp thì động từ phải lùi lại một thì.)
19.C
(CÂU HỎI ĐUÔI_TAG QUESTION: vế trước là khẳng định-> vế sau là phủ đinh hoặc ngược lại)
20.C
(since-> dấu hiệu nhận biết present perfect)
(Nếu bạn có gì thắc mắc hãy cmt ở phía dưới mình sẽ giải đáp cho bạn)
Cảm ơn!