1. starts ( htđ số ít )
2. likes ( she số íT )
3. bake ( htđ số nhiều )
4. writes ( htđ số ít)
5. takes care of ( htđ số ít)
6. has ( htđ số ít - family là gia đình - 1gđ )
7. swim ( htđ số nhìu )
8. helps ( she số ít => dùng htđ số íT)
9. is ( số íT)
10. is ( số íT )
11. are ( htđ số nhiều )
12. is ( số íT )
13. is ... am ( trước số ít sau số nhìu chỉ tôi dùng am )
14. aren't ( ko , số nhiều )
15. are ( số nhìu )
16. Is she .. ( câu hỏi )
~ xin hay nhất cho nhs cần gấp