`1`. B
suggest + Ving: gợi ý làm gì
`2`. A
so: vì vậy
`3`. D
Câu điều kiện loại 2: S + Ved + O, S + would/could/might + V + O
`4`. C
information (n): thông tin
Dịch: Vui lòng gọi số này để biết thêm thông tin
`5`. B
Câu hỏi đuôi => thể của phần đuôi luôn luôn ngược lại với phần mệnh đề chính.
`6`. C
Để cho lịch sự thì ta đồng ý lời mời khi ai đó mời làm gì.
`7`. A
Đại từ quan hệ "which" thay cho the car
`8`. B
Đại từ quan hệ "who" thay cho family members
`9`. C
Miêu tả cảm xúc con người => tính từ đuôi ed
`10`. A
Although + mệnh đề: mặc dù