.`20` S + started + Ving + ...: bắt đầu làm dì
`21` Trước giờ dùng at
`22` Although để nối 2 mệnh đề trái ngược nhau
`23` Excited about : hào hứng về , tính từ chỉ cảm xúc của người nên dùng đuôi ed
`24` Câu hỏi đuôi với trợ động từ
`25` Clean : lâu. , Dọn
`26` make efforts. : Nỗ lực
`27` simple = eassy : đơn giản
`28` present = gift : quà
`29` stop # continue : dừng lại # tiếp tục
`30` pretty # ugly : đẹp # xấu
`31` Hỏi về sở thích
`32` Câu trả lời khi được ai đó hỏi có muốn làm dì ko