Một vật dao động điều hòa phải mất 0,025s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng có vận tốc bằng không, hai điểm ấy cách nhau 10cm. Chọn đáp án đúng?A. Chu kì dao động là 0,025s . B. Tần số dao động là 10Hz. C. Biên độ dao động là 10cm. D. Vận tốc cực đại của vật là 2π m/s.
Đặt điện áp xoay chiều có u = 100$\displaystyle \sqrt{2}$cosωt(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện C có ZC = R.Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ làA. – 50V. B. – 50$\displaystyle \sqrt{3}$V. C. 50V D. 50$\displaystyle \sqrt{3}$V.
Sự không phân li của tất cả các cặp nhiễm sắc thể của hợp tử 2n ở lần nguyên phân đầu tiên sẽ tạo raA. thể tam bội. B. thể tứ bội. C. thể lưỡng bội. D. thể khảm.
Trong các dạng đột biến cấu trúc NST sau, có bao nhiêu dạng đột biến có thể làm thay đổi thành phần, số lượng, trật tự của gen trên NST?(1) Mất đoạn.(2) Đảo đoạn.(3) Chuyển đoạn tương hỗ.(4) Lặp đoạn.(5) Chuyển đoạn trên một NST.(6) Chuyển đoạn không tương hỗ.A. 2. B. 3. C. 6. D. 5.
Có 2 điểm M và N trên cùng 1 phương truyền của sóng trên mặt nước, cách nhau 1⁄4 λ . Tại 1 thời điểm t nào đó, mặt thoáng của M cao hơn VTCB 7,5mm và đang đi lên ; còn mặt thoáng của N thấp hơn VTCB 10mm nhưng cũng đang đi lên. Coi biên độ sóng không đổi. Xác định biên độ sóng a và chiều truyền sóng? A. 12,5(mm) từ M đến N B. 10(mm) từ M đến N C. 13(mm) từ N đến M D. 12(mm) từ M đến N
Công suất toả thành nhiệt trong một mạch điện phụ thuộc vàoA. điện trở. B. cảm kháng. C. dung kháng. D. tổng trở của toàn mạch.
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 (N/m) và viên bi có khối lượng 0,2 (kg) dao động điều hoà. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 (cm/s) và 2 (m/s2). Biên độ dao động của viên bi làA. 16 (cm). B. 4 (cm). C. 4 (cm). D. 10 (cm).
Một vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động là x1 = 2Acos, x2 = Acos. Pha ban đầu của dao động tổng hợp bằngA. . B. . C. . D. .
Một lò xo đầu trên cố định, đầu dưới treo vật m. Vật dao động theo phương thẳng đứng với tần số góc = 10π(rad/s). Trong quá trình dao động độ dài lò xo thay đổi từ 18cm đến 22cm. Chọn gốc tọa độ O tại VTCB. Chiều dương hướng xuống, gốc thời gian lúc lò xo có độ dài nhỏ nhất. Phương trình dao động của vật là A. x = 2cos(10πt + π)(cm). B. x = 2cos(0,4πt)(cm). C. x = 4cos(10πt + π)(cm). D. x = 4cos(10πt + π)(cm).
Cho đoạn mạch RLC nối tiếp. Cho R = 100$\displaystyle \Omega $; C = 100/$\displaystyle \pi $($\displaystyle \mu $F); cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 200cos100$\displaystyle \pi $t(V). Độ tự cảm L bằng bao nhiêu thì công suất tiêu thụ trong mạch là 100W?A. L = 1/$\displaystyle \pi $(H). B. L = 1/2$\displaystyle \pi $(H). C. L = 2/$\displaystyle \pi $(H). D. L = 4/$\displaystyle \pi $(H).
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến