Một lò xo đầu trên cố định, đầu dưới treo vật m. Vật dao động theo phương thẳng đứng với tần số góc = 10π(rad/s). Trong quá trình dao động độ dài lò xo thay đổi từ 18cm đến 22cm. Chọn gốc tọa độ O tại VTCB. Chiều dương hướng xuống, gốc thời gian lúc lò xo có độ dài nhỏ nhất. Phương trình dao động của vật là A. x = 2cos(10πt + π)(cm). B. x = 2cos(0,4πt)(cm). C. x = 4cos(10πt + π)(cm). D. x = 4cos(10πt + π)(cm).
Cho đoạn mạch RLC nối tiếp. Cho R = 100$\displaystyle \Omega $; C = 100/$\displaystyle \pi $($\displaystyle \mu $F); cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 200cos100$\displaystyle \pi $t(V). Độ tự cảm L bằng bao nhiêu thì công suất tiêu thụ trong mạch là 100W?A. L = 1/$\displaystyle \pi $(H). B. L = 1/2$\displaystyle \pi $(H). C. L = 2/$\displaystyle \pi $(H). D. L = 4/$\displaystyle \pi $(H).
Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc $\pi $/2 B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc $\pi $/4 C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc $\pi $/2 D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc $\pi $/4
Điều nào sau đây không đúng với dao động cơ học?A. Dao động tự do có chu kỳ chỉ phụ thuộc vào đặc tính riêng của hệ. B. Sự tự dao động có chu kỳ dao động là chu kỳ dao động của lực cưỡng bức tuần hoàn. C. Sự tự dao động có chu kỳ dao động là chu kỳ dao động riêng của con lắc. D. Trong dao động cưỡng bức có hiện tượng cộng hưởng.
Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra suất điện động $\displaystyle e=100\sqrt{2}c\text{os}(100\pi t)V$. Nếu roto quay với vận tốc 600 vòng/phút thì số cặp cực làA. 8 B. 5 C. 10 D. 4
Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, trong đó có L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V). Thay đổi L để công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại của công suất tiêu thụ bằngA. Pmax = UR2. B. Pmax = U2R. C. Pmax = . D. Pmax = .
Chọn câu trả lời không đúng?A. Hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức tăng nhanh đến một giá trị cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động được gọi là sự cộng hưởng. B. Biên độ dao động cộng hưởng càng lớn khi ma sát càng nhỏ. C. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngoại lực cưỡng bức lớn hơn lực ma sát gây tắt dần. D. Hiện tượng cộng hưởng có thể có lợi hoặc có hại trong đời sống và kĩ thuật.
Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: cuộn dây thuần cảm kháng có độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện có điện dung C =10–3/5π (F), R là một điện trở thuần. Đặt hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định có f = 50Hz. Xác định giá trị L để mạch tiêu thụ công suất cực đại?A. 0,5/π (H). B. 5/π (H). C. 0,5π (H). D. 5 (H).
Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A. Trong quá trình dao động, động năng bằng n lần thế năng tại vị trí li độ x bằngA. . B. . C. . D. .
Đặt điện áp $\displaystyle u=U\sqrt{2}\cos \left( \omega t \right)V$ (với U và$\displaystyle \omega $ không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm đèn sợi đốt có ghi 220V – 100W, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi đó đèn sáng đúng công suất định mức. Nếu nối tắt hai bản tụ điện thì đèn chỉ sáng với công suất bằng 50W. Trong hai trường hợp, coi điện trở của đèn như nhau, bỏ qua độ tự cảm của đèn. Dung kháng của tụ điện không thể là giá trị nào trong các giá trị sau?A. 345$\displaystyle \Omega $. B. 484$\displaystyle \Omega $. C. 475$\displaystyle \Omega $. D. 274$\displaystyle \Omega $.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến