Đáp án:
\(\begin{array}{l}
16)\,C\\
17)\,A\\
18)\,B\\
19)\,B\\
20)\,D\\
21)\,C
\end{array}\)
Giải thích các bước giải:
16)$Cl_2$ vủa nhận vừa cho e nên nó vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
17) Phương trình A không có sự thay đổi số oxi hóa nên nó không phải phản ứng oxi hóa khử
\(\begin{array}{l}
18)\\
{n_{S{O_2}}} = \dfrac{{6,4}}{{64}} = 0,1\,mol\\
{n_{NaOH}} = 0,1 \times 1 = 0,1\,mol\\
T = \frac{{0,1}}{{0,1}} = 1 \Rightarrow NaHS{O_3}\\
NaOH + S{O_2} \to NaHS{O_3}\\
{n_{NaHS{O_3}}} = {n_{S{O_2}}} = 0,1\,mol\\
{m_{NaHS{O_3}}} = 0,1 \times 104 = 10,4g
\end{array}\)
19) $Al,Fe,Cr$ không tác dụng với $H_2SO_4$ đặc nguội
20) $H_2S$ tác dụng với $SO_2$ tạo $S$ có màu vàng
\(\begin{array}{l}
22)\\
2KCl{O_3} \xrightarrow{t^0} 2KCl + 3{O_2}\\
S + {O_2} \xrightarrow{t^0} S{O_2}\\
2S{O_2} + {O_2} \xrightarrow{t^0,V_2O_5} 2S{O_3}\\
S{O_3} + {H_2}O \to {H_2}S{O_4}\\
23)\\
a)\\
Mg + 2HCl \to MgC{l_2} + {H_2}\\
b)\\
{n_{{H_2}}} = \dfrac{{4,48}}{{22,4}} = 0,2\,mol\\
{n_{Mg}} = {n_{{H_2}}} = 0,2\,mol\\
\% {m_{Mg}} = \dfrac{{0,2 \times 24}}{{11,2}} \times 100\% = 42,86\% \\
\% {m_{Cu}} = 100 - 42,86 = 57,14\%
\end{array}\)