Đáp án C
giải thích:
Định nghĩa: Cho mệnh đề P. Mệnh đề “Không phải P” được gọi là mệnh đề phủ định của P và kí hiệu là ¯¯¯¯P. Mệnh đề P và ¯¯¯¯Plà hai câu khẳng định trái ngược nhau. Nếu P đúng ¯¯¯¯P sai, nếu P sai thì ¯¯¯¯P đúng.
Đáp án:C
Giải thích các bước giải:vì mệnh đề phủ định của P là "không phải P"
Mình xin ctlhn
Chúc bạn học tốt
How much time do you spend ... (Mỗi ngày bạn dành bao nhiêu thời gian cho các hoạt động giải trí? Ba hoạt động giải trí nào bạn làm nhiêu nhât? Chia sẻ ý kiên của bạn với một bạn học.) Không sao chép mạng nhé!
hãy kể về những truyền thống tốt đẹp của dân tộc việt nam, không copy trên mạng
giúp e câu trắc nghiệm này thui ạ
Chính sách của Nhà nước về bảo tồn và phát triển bền vững về đa dạng sinh học có đang được thực thi và áp dụng triệt để ?
dúp mình với mình sắp nộp r T^T
gấppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppp
I. Choose the best answer: 1. Your health is worse. I ___________ you to the hospital tomorrow. A. am going to take B. will take C. take D. Both A and B are correct Giải thích đáp án: __________________________________________________ Dịch câu: ___________________________________________________________ 2. The telephone is ringing. I am _____________ it right now. A. going to answer B. will answer C. answer D. to answering Giải thích đáp án: __________________________________________________ Dịch câu: ___________________________________________________________ 3. Did you leave the message ___________ the director? A. to B. from C. for D. at Giải thích đáp án: __________________________________________________ Dịch câu: ___________________________________________________________ 4. It is cloudy. It ___________________. A. will rain B. is going to rain C. rains D. rained Giải thích đáp án: __________________________________________________ Dịch câu: ___________________________________________________________ 5. I tried to phone him countless times but he wasn’t there. A. few B. little C. much D. many Giải thích đáp án: ___________________________________________________ Dịch câu: _____________________________________________________________ 6. He fell ________________ and broke his leg. A. upstair B. upstairs C. downstair D. downstairs Giải thích đáp án: ___________________________________________________ Dịch câu: _____________________________________________________________ 7. ___________ is a telephone you can carry around with you. A. Mobile phone B. Public telephone C. Fax machine D. Answering machine Giải thích đáp án: ________________________________________________ Dịch câu: _________________________________________________________ 8. She came _________ with a new idea for increasing sale. A. on B. up C. in D. over Giải thích đáp án: _______________________________________________ Dịch câu: ________________________________________________________ 9. What ____________ tomorrow morning? – I’m going to write a letter. A. will you do B. are you going to do C. you are going to do D. can you do Giải thích đáp án: _______________________________________________ Dịch câu: ________________________________________________________ 10. He ___________ first to Canada and then to the USA in the 1870s. A. emigrates B. emigrating C. emigrated D. emigrate Giải thích đáp án: _______________________________________________ Dịch câu: ________________________________________________________ 11. He worked ____________ deaf-mutes___________ Boston University A. of –in B. with –at C. for –at D .with-in. Giải thích đáp án: _______________________________________________ Dịch câu: ________________________________________________________ 12. Bell demonstrated his ______________ at a lot of exhibitions Giúp em với ạ
giúp e câu trắc nghiệm này thui
Cali: Vui lên bạn iu NL : Mon ơi, tao hôm qua mới cho pay color cái xe nhà thằng Đó
Giúp mình câu này được không ạ?
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến