TRAVEL
- Khi là Danh từ - mang nghĩa: sự đi lại nói chung (giữa hai nơi, sự đi du lịch)
Example:
I have never had foreign travel. (Tôi chưa bao giờ đi du lịch nước ngoài.)
- Khi là Động từ mang nghĩa: đi du lịch, đi lại (=phương tiện giao thông), đi với tốc độ bao nhiêu.
Example:
- Do you travel abroad much? (Bạn có đi nước ngoài nhiều không?)
- The motorbike is travelling at about 70 kilometres per hour. (Chiếc xe máy đang đi với tốc độ khoảng 70 km/h.)
TRIP
- Khi là Danh từ - mang nghĩa: sự đi đến đâu (với thời gian ngắn) và có nhắc đến việc quay về luôn vì nó ngắn và thường có mục đích là: đi chơi, đi du lịch, đi công tác, hay có mục đích cụ thể khác.
- Cấu trúc:
- go on a trip to somewhere: đi đâu với mục đích nghỉ ngơi, du lịch
Example:
For our wedding anniversary, we went on a trip to Paris last week. (Để kỉ niệm lễ cưới, chúng tôi đi du lịch đến Paris last week.)
- a day trip to: chuyến đi về trong ngày.
- a business trip to somewhere: đi công tác tới đâu.
- Trip ghép với các loại hình đặc điểm như: a boat trip (đi chơi bằng thuyền)
JOURNEY
- Khi là Danh từ - thường xuyên đi thường có khoảng cách dài và thường có địa điểm xác định, nhưng không đề cập chuyện quay về.
Example:
Journey to the West (Tây Du Ký)
- Journey - khi là Động từ - mang nghĩa: đi đến đâu - thường có các giới từ như TO, THROUGH
TOUR
- Tour là thường chuyến du lịch đến nhiều nơi theo chương trình có sẵn
-> tour of somewhere: đi đến nhiều nơi ở một địa điểm rộng với mục đích du lịch.
Example:
They went on a one - week tour of Vietnam. (Họ đi du lịch Viet Nam một tuần.)
- Tour còn mang nghĩa: đi lưu diễn, nhất là trong cấu trúc: be on tour.
Example:
The Backstreet Boys are on tour in Japan. (Nhóm nhạc Backstreet Boys đang đi lưu diễn ở Nhật.)
VOYAGE
- Chuyến đi dài ngày trên BIỂN hay trong KHÔNG GIAN.
Example:
Some luxury ships are protected well during their voyages. (Vài chiếc tàu đắt tiền được bảo vệ cẩn thận trong suốt chuyến đi của họ.)
EXCURSION
- Cuộc tham quan du ngoạn - thường ngắn và có tổ chức cho một nhóm người. (thường không cho vào lựa chọn không có phân biệt với các từ giống nghĩa nó mà gây rối.)
EXPEDITION
- Sự thám hiểm, chuyến viễn chinh - với mục đích nghiên cứu hay quân sự. (Hiếm khi cho lẫn với các từ trên để phân biệt