câu 12
-vị trí: là vùng lãnh thổ phía Bắc nước ta.
-giới hạn:
+phía Bắc giáp Trung Quốc
+phía Tây giáp Lào
+phía Nam giáp đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ
+phía Đông giáp Vịnh Bắc Bộ
-Y/n:
+thuận lợi trong việc giao lưu với các tỉnh Vân Nam-Trung Quốc, Thược Lào đồng thời với các điểm kte Bắc Trung Bộ , vùng kte trọng điểm bắc bộ
+phát triển kte vừa trên đất liền, vừa trên biển
+có ý nghĩa về an ninh quốc phòng
Câu 14
-giới hạn: +phía Bắc, phía Tây Nam giáp trung du và miền núi bắc bộ
+ phía Nam giáp với Bắc Trung Bộ
+phía Tây Nam giáp với vịnh Bác Bộ
-y/n: Thuận lợi trong việc giao lưu kte-xã hội với các vùng trong nước và thế giới
Câu 13:
*đặc điểm tự nhiên:
-địa hình:
+ Khá đa dạng, có sự khác biệt giữa vùng Đông Bắc và Tây Bắc.
+ Địa hình cao ở phía tây bắc, núi trung bình ở phía đông.
+ Địa hình đồi bát úp xen kẽ các thung lũng ở phía đông và đông nam.
- Khí hậu:
+ Mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
+ Có mùa đông lạnh nhất nước ta
-sông ngòi:
+ Nơi bắt đầu của nhiều con sông.
+ Hệ thống sông Hồng chiếm 37% trữ lượng thủy điện của cả nước.
*tài nguyên thiên nhiên:
-khoáng sản:
+ Là nơi tập trung hầu hết các mỏ khoáng sản ở nước ta.
-tài nguyên rừng:
+Diện tích đất lâm nghiệp có rừng năm 2005 chiếm 52,4% đất lâm nghiệp có rừng cả nước.
-tài nguyên biển:
+ Vùng biển Quảng Ninh có ngư trường lớn của vịnh Bắc Bộ.
*những kk, thuận lợi đvs sự pt kte-xh:
- Thuận lợi:
+ Dân số 12 triệu người (năm 2006).
+ Đây là địa bàn cư trú của các đồng bào dân tộc phía Bắc: Tày, Nùng, Dao, Mường…có truyền thống, kinh nghiệm sản xuất.
+ Cơ sở vật chất kĩ thuật đang bước đầu được xây dựng.
+ Luôn nhận được sự quan tâm của Nhà Nước.
- Khó khăn:
+ Trình độ phát triển kinh tế - xã hội thấp kém.
+ Trình độ dân trí dân trí thấp, nhiều phong tục tập quán lạc hậu, đời sống còn nhiều khó khăn.
+ Kết cấu hạ tầng kém về số lượng và chất lượng.