They were fortunate enough.....from the fire before the building collapsed. (Họ đã may mắn ... thoát khỏi đám cháy trước khi tòa nhà sụp đổ.)
A. Rescuing (Cứu hộ )
B. To have rescued (Đã giải cứu)
C. To have been rescued (Đã được cứu thoát)
D. To rescue (Để giải cứu)
(Dịch: Họ đã may mắn được cứu thoát khỏi đám cháy trước khi tòa nhà sụp đổ.)