18. B. are believing -> believe (trong câu, believe là state verb nên không dùng với thì tiếp diễn)
19. B. had been -> has been (trong câu xuất hiện phó từ recently nên dùng thì HTHT)
20. C. waking -> wakes (câu đang sử dụng thì hiện tại đơn, đây là các hành động nối tiếp nhau nên chia theo cùng thì)
21. D. drives -> was driving (Sau while (trong khi) thường sử dụng thì tiếp diễn; hành động ngủ và lái xe của anh ta xảy ra đồng thời, cùng lúc)
22. D. will certainly complete -> will have certainly completed (trong câu xuất hiện cụm "by the time")
23. D. buys -> bought (trước since là thì HTHT thì nếu sau since là mệnh đề thì mệnh đề đó cần viết ở thì QKĐ)
24. A. We’ll be cycled -> We’ll be cycling (tại một thời điểm xác định ở tương lai nên dùng thì TLTD)
25. D. won’t come -> don’t come
26. A. was knocking -> knocked (hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào, hành động đang xảy ra chia ở thì HTTD, hành động xen vào chia ở thì QKĐ)
27. A. didn’t drink -> hasn’t drunk (nếu sau since là mệnh đề ở thì QKĐ thì mệnh đề chính của câu ở thì HTHT)
28. C. when -> since
29. B. gone -> going (i'm going to: dự định trong tương lai gần)
30. A. Did -> Will (trong câu xuất hiện next week nên dùng thì TLĐ)