Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Bài 3: ý b. - C
ý c. - C
Bài 4: ý a. - B
ý b. - D
(xin lỗi bạn mk không giỏi bài tỉ lệ bản đồ nên không làm nha)
Bài 1: Số gồm có - Viết số Đọc số
2 chục nghìn,5 nghìn,6 trăm,7 đơn vị 25607 Hai mươi lăm nghìn sáu trăm linh bảy
3chục nghìn,7nghìn,2trăm,8chục,1đơn vị 37281 Ba mươi bảy nghìn hai trăm tám mươi mốt
4triệu,4trăm nghìn,6nghìn,7trăm,7chục,8đơn vị 4406778 Bốn triệu bốn trăm linh sáu nghìn bẩy trăm bảy mươi tám
Bài 2:
a. Chữ số 5 thuộc hàng trăm nghìn lớp nghìn
b. Chữ số 2 thuộc hàng trăm lớp đơn vị
c. Chữ số 3 thuộc hàng lớp triệu
Bài 3:
a. 989 < 1121 b. 35768 < 35678
c. 14215 > 9578 d. 4000 = 3997 + 3
Bài 4:
a. Các số chia hết cho 2 là: 90, 986, 4518, 354
b. Các số chia hết cho 5 là: 90, 1335
c. Các số chia hết cho 3 là: 90, 1335, 4518, 21
d. Các số chia hết cho 9 là: 90, 4518
e. Các số chia hết cho 2 và 3 là: 90, 4518
g. Các số chia hết cho 3 và 5 là: 90, 1335