5. C. into ( divided + into : chia thành.. )
6. D . those ( women : những người phụ nữ -> số nhiều )
7. C . after ( look after : chăm sóc )
8. C. therefor ( do vậy ; ở giữa dấu chấm và dấu phẩy; nam trượt kì thi tiếng anh do vậy anh ta phải làm lại bài thi )
9.B . doesn't ( trước khẳng định thì HTĐ -> câu hỏi đuôi phủ định thì HTĐ )
10. B . where he lived ( câu hỏi gián tiếp -> lùi thì )
11.D . That's a good idea (góp ý ->trả lời : một ý kiến tuyệt vời )
12.B . have ( have a rest : nghỉ ngơi)