I.
1. C (ought to V)
2. D (will là động từ khuyết thiếu rồi nên sau đó không được dùng nữa)
3. A (có than => so sánh hơn)
4. C (so as to: để mà)
5. B (how about + V-ing)
6. A (what is + S + like: ai như thế nào)
7. C (did + S use to V)
8. B (spend + time + V-ing)
9. C (at + giờ, on + ngày tháng)
10. A (different from: khác)
11. A (lời đề nghị lịch sự)
12. A (to be adj enough to do sth)
(câu 13 trở xuống mình đã giải rồi nhé)