1. are going to play(tương lai gần, vì đây là sự việc khả năng cao xảy ra)
2. arrives(chia hiện tại đơn, vì sự việc này sẽ xảy ra và có thời gian cụ thể)
3. spent(quá khứ đơn, từ nhận biết last holiday)
4. hasn't riden(hiện tại hoàn thành, từ nhận biết before)
5. are grazing(hiện tại tiếp diễn, từ nhận biết right now)
6. has been(hiện tại hoàn thành, từ nhận biết for thousands of years)
7. had lived(quá khứ hoàn thành, nhận biết vế sau có before)
8. doesn't excite(hiện tại đơn, chỉ sở thích, tính cách)
9. to visit(sau would like là to V)
10. driving (sau don't mind là V.ing)
1. enjoyments (danh từ sự thích thú)
2. farmers (danh từ số nhiều, những người nông dân)
3. larger (tính từ so sánh hơn, rộng hơn)
4. peaceful (tính từ, sự yên bình)
5. bravery(danh từ, sự gan dạ)
6. comfortable (tính từ, thoải mái)
7. convenience (danh từ, sự thuận lợi )
8. traditionally (trạng từ, manh tính truyền thống)
9. popular (tính từ, phổ biến)
10. unforgettable (tính từ, không thể quên )
1e
2c
3g
4f
5h
6b
7a
8d