1) B
DHNB: tomorrow => TLĐ
Dịch câu: Sức khỏe của bạn trở nên kém hơn. Tôi sẽ đưa bạn đến bệnh viện vào ngày mai
2) A
Thì Tương Lai Gần => S+be+going to+...
Dịch câu: Điện thoại đang đổ chuông. Tôi sẽ trả lời nó ngay bây giờ
3) A
Cụm: leave a message to sb : để lại tin nhắn cho ai
Dịch câu: Bạn có để lại lời nhắn cho giám đốc không
4) B
Một dự đoán có cơ nhất định => S+be+going to+...
Dịch câu: Trời nhiều mây. Nó sắp mưa
5) D
Câu KĐ, số nhiều đếm được => Many
Dịch câu: Tôi đã cố gắng gọi cho anh ấy nhiều lần nhưng anh ấy không ở đó
6) D
downstairs: lầu dưới
Dịch câu: Anh ấy ngã xuống cầu thang và bị gãy chân
7) A
Mobile phone: Điện thoại di động
Dịch câu: Điện thoại di động là chiếc điện thoại bạn có thể mang theo bên mình
8) B
come up with: nghĩ ra ý tưởng gì
Dịch câu: Cô ấy nghĩ ra một ý tưởng mới để tăng doanh số bán hàng
9) B
Thì Tương Lai Gần => Câu hỏi: (Wh) be+S+going to+...
Dịch câu: Bạn định làm gì vào sáng mai? - Tôi sẽ viết một lá thư
10) C
DHNB: in the 1870s => QKĐ
Dịch câu: Ông di cư lần đầu tiên đến Canada và sau đó đến Hoa Kỳ vào những năm 1870
11) D
work with : làm việc với
in Boston University : ở trường đại học Boston
Dịch câu: Anh ấy làm việc với người câm điếc ở Đại học Boston
12) C
invention: sáng chế (n)
Dịch câu: Bell đã trình diễn phát minh của mình tại rất nhiều cuộc triển lãm
13) D
Cụm ought to: nên
Dịch câu: Chúng ta nên để tủ quần áo ở góc đối diện giường
14) A
lucky enough: đủ may mắn
Dịch câu: Họ may mắn có được rất nhiều bạn bè trong thành phố
15) B
reserved(adj): kín tiếng
Dịch câu: Lan khá kín tiếng Cô ấy thích những nơi yên tĩnh.
CHÚC BẠN HỌC TỐT