`IX.`
`1.` `i`
`to` 1. Dịch: Ai đây?
`to` i. Dịch: Đây là Minh, bạn thân nhất của tôi. Anh ấy tốt bụng và thông minh.
`2.` `d`
`to` 2. Dịch: Cô ấy là ai?
`to` d. Dịch: Đó là em họ của tôi, Jane.
`3.` `e`
`to` 3. Dịch: Bạn nhìn thấy gì trong bức ảnh?
`to` e. Dịch: Các học sinh trong lớp của bạn đang chơi bóng chuyền bãi biển.
`4.` `f`
`to` 4. Dịch: Cô ấy có loại tóc nào?
`to` f. Dịch: Nó xoăn.
`5.` `a`
`to` 5. Dịch: Bạn có thể đưa cây bút được không?
`to` a. Dịch: Vâng, chắc chắn.
`6.` `b`
`to` 6. Dịch: Tom có đôi mắt màu gì?
`to` b. Dịch: Chúng có màu xanh lam.
`7.` `h`
`to` 7. Dịch: Bạn có muốn đi picnic vào Chủ nhật không?
`to` h. Dịch: Xin lỗi, chúng tôi không thể. Chúng tôi đang thăm ông bà của chúng tôi.
`8.` `c`
`to` 8. Dịch: Ngày mai bạn làm gì?
`to` c. Dịch: Chúng tôi đang tham gia một hội thảo nghệ thuật.
`9.` `g`
`to` 9. Dịch: Người bạn mới của bạn trông như thế nào?
`to` g. Dịch: Cô ấy có một khuôn mặt tròn và mái tóc đen ngắn.
`10.` `j`
`to` 10. Dịch: Cô ấy có một khuôn mặt tròn?
`to` j. Dịch: Dĩ nhiên là không. Cô ấy có khuôn mặt trái xoan.
`X.`
`1.` `Monkeys` `have` `long` `arms``and``l``egs.`
`to` Dịch: Khỉ có tay và chân dài.
`2.` `She` `is` `fi``nishi``ng` `her` `homewo``rk.`
`to` Dịch: Cô ấy đang hoàn thành bài tập về nhà của mình.
`3.` `I` `am` `visiti``ng` `my` `gra``ndparents.`
`to` Dịch: Tôi đang đi thăm ông bà của tôi.
`4.` `Wh``at` `are` `you` `do` `goi``ng` `t``o` `t``omo``rrow?`
`to` Dịch: Bạn sẽ làm gì vào ngày mai?
`5.` `He` `is` `visiti``ng` `a` `m``useum` `n``ext` `week.`
`to` Dịch: Anh ấy sẽ đến thăm một viện bảo tàng vào tuần tới.
`6.` `The` `camp` `la``sts` `fo``r` `four` `day.`
`to` Trại kéo dài trong bốn ngày.
`7.` `Mi``nh` `has` `f``ive` `n``e``w` `f``riends.`
`to` Dịch: Minh có năm người bạn mới.
`8.` `My` `favourite` `it` `is` `magazi``n``e.`
`to` Dịch: Tôi thích nhất đó là tạp chí.