1. unless
tạm dịch: trừ khi lái xe cẩn thận, bạn sẽ gặp tai nạn
2. if
tạm dịch: nếu bạn cắt tỉa cái cây này, thì nó sẽ không lớn tốt
3. unless
tạm dịch: anh ấy sẽ bị lạc trừ khi ai chỉ đường cho anh ấy
4. if
tạm dịch: nếu bạn luyện tập tiếng nga của bạn, bạn sẽ cải thiện nó sớm
5. unless
tạm dịch : trừ khi bạn không đói , bạn sẽ đến trường muộn lần nữa
6. unless
tạm dịch :trừ khi có oxygen, lửa không thể cháy
7. if
tạm dịch: nếu bạn ngủ muộn, bạn sẽ cảm thấy mệt mỏi vào sáng ngày mai
8. unless
tạm dịch: bố mẹ tôi sẽ nổi giận trừ khi tôi đậu bài thi
9.if
tạm dịch: bạn không thể đi xung quanh nếu bạn không có hộ chiếu
10. unless
tạm dịch: bạn không thể xem tv trừ khi hoàn thành xong bài về nhà
11. unless
tạm dịch: trừ khi họ giảm giá, tôi sẽ không mua cái máy tính đó
unless: trừ khi
if: nếu
làm được cái này thì mình xét nghĩa nó thôi, vì vậy mình cũng không biết giải thích thế nào, nên mình tạm dịch cho bạn nha